Quá trÌnh Đu pe bao Dưới đây là hướng dẫn từng bước chi tiết Cho quy tr là
1. Chuẩn bị nguynên liệu nhô
• Hạt polyetylen hoặc Vin:
• Thông thường polyetylen mật Độ cao (hdpe), polyetylen mật Độ lợn b cũng
• đó là bao
• ướp Khô (Tùy Chọn):
• nếu Nguyn LIệU Thô đó Độ ẩm Hấp thụ
2. Cho ĐN
• Thiết Bị ĐượC Sử Dụng:
• Quá trình:
• Nguyễn Liệu Thô Được ĐưA Vào thùng Đổi từ Phễu.
• Các
3.
• Các thànH Phần Đùn: Máiy Đổi trục Vít hoặc Đạo.
• Các Giai Đoạn Xử Lý:
1.
• Vít xoay, Đẩy vật liệu vào thùng Đ-c lÀm nóng.
• Vật liệu bắt Đầu mềm.
2. Vùng nén:
• vật liệu phải chịu nhiệt Độ Cao hơn vào
3. Vùng Đo Sáng:
• Đảm bảo tính nh ất quán Đ-
• Kiểm Soát NHIệt Độ:
• NNng Máiy Đổi ĐượC Chia Thành Các Vùng Sưởi ấm Với Các
4.
• Die Và Mandrel:
• pe nóng chảy Đi qua một cái
• Một trục gá bên trong khuôn tạo ra đường kính bênn trong của đường ống.
• Điều chỉNH:
• Thiết Kế khuôn cho Phép Tinh ChỉNH Đ-
• Đầu khuôn
5.
• MụC Đồ:
• ổn Đ-Nh Kích thước ống ngay Sau khi
• Quá trình:
• ống Đùn Đi Vào
• MÁY HOT BụI GIữ ĐườNG
6
• Xe tét lào mát:
• Sau khi Hai hiệu chuẩn, Đường ống Đi vào một hoặc Nhiều
• Các Bể nhập thể sử dụng thuốc xịt nước hoặc ngâm đó
• Chiều dào của xe tăng:
• Phụ Thuộc Vào Đường Kính ống Và tốc Độ Đêm. Ống lớn hơn hoặc tốc Độ sản xuất nhanh hơn Đ phạm
7. Hav-off
• MụC Đồ:
• Kéo Đường ống QUA Đường Đổi
• Thiết Bị:
• ĐIện thắt hoặc các ôn
• Vai trò Chính:
• Duy trì căng thẳng trong đường ống Để tránnh bị Chảy xệ hoặc biến dạng.
8. Cắt
• Máy Cắt:
• Cắt ống liên tục thànH Chiều dài Mong Muốn.
• Các loại máiy cắt:
• MÁY CắT HANH Tinh: Xoay Xung Quanh Đ-ng ống Để Cắt Không đó
• Saw Cutter: Hiệu Quả Cho Các Đường ống NHỏ Hơn Hoặc Mỏng Hơn.
• Đồng bộ hót:
• Tốc Độ Cắt Phù Hợp Với Tốc Độ Đổi
9. Xếp chồng hoặc Cuộn
• Đối với các
• ĐượC xếp chồng lênn nhau trong các gói đó là tổ chức Để dễ dà
• ĐốI VớI Các Đường ống Linh Hoạt:
• Cuộn thànH Các Cuộn bằng Cách Sử dụng Cuộn Dây tự Đ-
10. Kiểm tra chất lượng
• Kiểm tra Tham Số:
• Độ Dày thành Và Đường Kính.
• Độ MịN Bề Mặt Và Không Có Khuyết Tật (Ví Dụ: Bong Bóng, Trầy XướC).
• Các tính chất vật lý vào
• Phương PHAp Kiểm Tra:
• Kiểm tra kích thước, Kiểm tra óc lực hoặc kiểm tra trực Quan Để Đảm BảO Tuân thủ
11. Bao Bì Và Lưu Trữ
• Các bước Cuối Cùng:
• Các ống Đạo hoàn thàn
• Được lưu trữ trong MIi trường Đc kiểm soat để ngăn ngừa thiệt hại hoặc ô nhiễm.
Ưu ĐiểM
• Độ chính xác: đạt được Dung Sai chặt chẽ về kích thước ống.
• Hiệu quả: tỷ lệ sản xuất cao với chất thải vật liệu tối thiểu.
• Tính Linh Hoạt: nhập thể Sản Xuất Đường ống Cho Các
• Tùy ChỉNH: Cho Phép Sản Xuất Đường Kính ống Khác nhau, Độ Dày Tường Và Tính Chất.
Quá trình từng bước nào đảm bảo sản xuất các ống polyetylen chất lượng cao phù